CHI TIẾT PHIÊN BẢN CẬP NHẬT TẾT 2019: XUÂN ĐOÀN KẾT - CHIẾN CẢ TẾT
Viết bởi MinhBi
Xin chào các Kiện Tướng!
Phiên bản mới đang rục rịch được ra mắt, với nhiều sự thay đổi có thể khiến cho các Kiện Tướng có thể nóng lòng từng ngày. Chưa hết, phiên bản mới sẽ được cập nhật ngay trong khoảng thời gian cận kề với dịp Tết, đây cũng sẽ là một cơ hội mới để các Kiện Tướng có thể lan tỏa niềm vui cùng Liên Quân với bạn bè trong dịp này. Hãy cùng xem những gì sẽ được thay đổi trong phiên bản Xuân đoàn kết - Cùng chiến hết Tết nhé!
Thông báo cập nhật có tại: ĐÂY
Chỉnh Sửa Tướng
-TAARA
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Thân Thể Thép |
Hồi chiêu: 40 giây Taara sử dụng hết tiềm năng của mình giúp phục hồi 8% máu tối đa mỗi giây trong 5/7/9 giây, đồng thời tăng 30% tốc chạy. |
Hồi chiêu: 35 giây Taara sử dụng hết tiềm năng của mình giúp phục hồi 8% máu tối đa mỗi giây trong 5/7/9 giây, đồng thời tăng 30% tốc chạy. |
- ASTRID
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bạt Kiếm |
Astrid vung thanh kiếm cực đại gây 150/200/250/300/350/400 (+1.1 Công vật lý)sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. Kẻ địch trúng chiêu giúp Astrid tăng 20/24/28/32/36/40% tốc đánh, và thêm 5% theo mỗi nạn nhân là tướng địch lên đến tối đa 25%; hiệu ứng kéo dài 3 giây. |
Astrid vung thanh kiếm cực đại gây 200/240/280/320/360/400 (1.2 Công vật lý)sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. Kẻ địch trúng chiêu giúp Astrid tăng 30/36/42/48/54/60% tốc đánh, và thêm 5% theo mỗi nạn nhân là tướng địch lên đến tối đa 25%; hiệu ứng kéo dài 3 giây. |
Quả Cảm |
Astrid lướt theo hướng chỉ định, khiến đòn đánh kế gây 60/90/120/150/180/210 (+1.5 Công vật lý) sát thương vật lý, và làm chậm 50% tốc chạy của kẻ địch trúng chiêu trong 1.5 giây, đồng thời giảm 30% giáp của nạn nhân trong 4 giây. Đòn đánh thường lên tướng giúp giảm 1 giây hồi chiêu Quả cảm (trúng nhiều tướng không cộng dồn). |
Astrid lướt theo hướng chỉ định, khiến đòn đánh kế gây 60/90/120/150/180/210 (+1.5 Công vật lý) sát thương vật lý, và làm chậm 50% tốc chạy của kẻ địch trúng chiêu trong 1.5 giây, đồng thời giảm 30% giáp của nạn nhân trong 4 giây. Đòn đánh thường kế tiếp sẽ tăng tốc đánh và khi trúng tướng giúp giảm 1 giây hồi chiêu Quả cảm (trúng nhiều tướng không cộng dồn). |
Cự Kiếm |
Astrid tập trung sức mạnh trong 2 giây giúp miễn nhiễm mọi sát thương và khống chế. Sau 1.5 giây cô vung kiếm gây 400/600/800 (+2.0 Công vật lý) sát thương vật lý. Nếu % máu hiện tại của kẻ địch cao hơn Astrid, nạn nhân sẽ bị choáng trong 1.5 giây, còn nếu thấp hơn thì chịu thêm sát thương chuẩn bằng 16% máu đã mất. Trúng tướng sẽ giúp nội tại hồi lại ngay lập tức. |
Astrid tập trung sức mạnh trong 2 giây giúp miễn nhiễm mọi sát thương và khống chế. Sau 1.5 giây cô vung kiếm gây 400/600/800 (+2.0 Công vật lý) sát thương vật lý. Nếu Astrid thấp hơn 60% máu sẽ khiến nạn nhân bị choáng trong 1.5 giây, còn nếu Tướng địch thấp hơn 60% máu thì chịu thêm sát thương chuẩn bằng 16% máu đã mất. (Tối đa 2000 lên quái) |
- ROXIE
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Quốc Lửa |
Mỗi 50 máu tối đa Roxie có, cô được tăng thêm 1 công phép Đòn đánh thường thứ ba lên kẻ địch sẽ giúp Roxie hồi 8% năng lượng tối đa, và đánh dấu Cuốc lửa lên nạn nhân trong 5 giây |
Mỗi 40 máu tối đa Roxie có, cô được tăng thêm 1 công phép Đòn đánh thường thứ ba lên kẻ địch sẽ giúp Roxie hồi 8% năng lượng tối đa, và đánh dấu Cuốc lửa lên nạn nhân trong 5 giây |
Balo Lửa |
Hồi chiêu: 12/11.6/11.2/10.8/10.4/10 giây Roxie tăng 20% tốc chạy và tạo lá chắn lửa giúp chặn đứng 150 (6% máu tối đa bản thân) sát thương trong 3 giây. Suốt thời gian này kẻ địch va phải Roxie sẽ bị làm chậm 50% trong 1.5 giây |
Hồi chiêu: 10/9.6/9.2/8.8/8.4/8 giây Roxie tăng 25% tốc chạy và tạo lá chắn lửa giúp chặn đứng 150 (6% máu tối đa bản thân) sát thương trong 3 giây. Suốt thời gian này kẻ địch va phải Roxie sẽ bị làm chậm 50% trong 2 giây
|
Keo Lửa |
Hồi chiêu: 45/40/35 giây Agnie bay đến lôi mục tiêu đầu tiên tóm được về phía bản thân trong 2.5 giây, đồng thời giúp Roxie làm mới lại thời gian hồi Patin lửa, khắc dấu ấn Cuốc lửa lên nạn nhân và gây 40/60/80 + (4/5/6% máu hiện tại mục tiêu) (sát thương kèm theo cao nhất không vượt quá 300) sát thương phép sau khi chiêu kết thúc. Suốt thời gian này Roxie đi đâu nạn nhân sẽ bị kéo theo đó, thậm chí có thể kéo vượt địa hình, nhưng bù lại nạn nhân miễn nhiễm với tất cả các khống chế khác. Không có tác dụng lên quái khủng. Đồng thời chiêu cuối khi trúng Tướng có thể hồi thời gian hồi chiêu của chiêu 1 và 2. |
Hồi chiêu: 35/31/27 giây Agnie bay đến lôi mục tiêu đầu tiên tóm được về phía bản thân trong 2.5 giây, đồng thời giúp Roxie làm mới lại thời gian hồi Patin lửa, khắc dấu ấn Cuốc lửa lên nạn nhân và gây 40/60/80 + (4/5/6% máu hiện tại mục tiêu) (sát thương kèm theo cao nhất không vượt quá 300) sát thương phép sau khi chiêu kết thúc. Suốt thời gian này Roxie đi đâu nạn nhân sẽ bị kéo theo đó, thậm chí có thể kéo vượt địa hình, nhưng bù lại nạn nhân miễn nhiễm với tất cả các khống chế khác. Không có tác dụng lên quái khủng. Đồng thời chiêu cuối khi trúng Tướng có thể hồi thời gian hồi chiêu của chiêu 1 và 2. |
- AIRI
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Thuộc Tính Cơ Bản |
Hồi máu cơ bản: 45 |
Hồi máu cơ bản: 51 |
- QUILLEN
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Đoản Mệnh |
Quillen lướt đi, khi đến đích lập tức tấn công kẻ địch gây 350/390/430/470/510/550 + (1.0 công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý và đánh dấu nó trong 10 giây (chỉ có thể đánh dấu một kẻ địch mỗi lần). Mỗi lần Quillen công kích nạn nhân bị đánh dấu sẽ làm chậm 50% tốc chạy trong 1 giây, và giảm 1 giây hồi chiêu này. Kẻ địch chịu dấu ấn sẽ bị giảm 30% sát thương gây ra lên Quillen
|
Quillen lướt đi, khi đến đích lập tức tấn công kẻ địch gây 300/340/380/420/ 460/500 + (0.8 công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý và đánh dấu nó trong 10 giây (chỉ có thể đánh dấu một kẻ địch mỗi lần). Mỗi lần Quillen công kích nạn nhân bị đánh dấu sẽ làm chậm 50% tốc chạy trong 1 giây, và giảm 1 giây hồi chiêu này. Kẻ địch chịu dấu ấn sẽ bị giảm 30% sát thương gây ra lên Quillen
|
Ẩn Sát |
Quillen lăn một vòng, sau đó tàng hình trong 3 giây, tăng 40% tốc chạy và hồi 100/150/200 + ( 0.25 công vật lý cộng thêm) máu mỗi 0.5 giây. Suốt thời gian này, nếu Quillen tấn công kẻ địch sẽ hiện hình và cường hoá bản thân trong 3 giây kế tiếp. Cường hoá: Quillen nhận 150/175/200 công vật lý, và 30% tốc chạy mỗi khi gây sát thương lên kẻ địch. Nội tại: Phụ hoặc hạ gục tướng địch sẽ làm mới hồi chiêu của toàn bộ kỹ năng |
Quillen lăn một vòng, sau đó tàng hình trong 3 giây, tăng 40% tốc chạy và hồi 70/105/140 + ( 0.15 công vật lý cộng thêm) máu mỗi 0.5 giây. Suốt thời gian này, nếu Quillen tấn công kẻ địch sẽ hiện hình và cường hoá bản thân trong 3 giây kế tiếp. Cường hoá: Quillen nhận 150/175/200 công vật lý, và 30% tốc chạy mỗi khi gây sát thương lên kẻ địch. Nội tại: Phụ hoặc hạ gục tướng địch sẽ làm mới hồi chiêu của toàn bộ kỹ năng |
- FLORENTINO
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Xuất Chúng |
Đột kích: Florentino khi rời giao tranh sẽ khiến đòn đánh thường kế tiếp lướt tới kẻ địch, gây thêm 80 + (8 mỗi cấp) (+ 1.25 công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý, đồng thời làm chậm tốc chạy kẻ địch 70% trong 0.5 giây. Đòn đánh thường tiếp theo đó sẽ được tăng 20% sát thương. Đột kích trúng tướng địch giúp Florentino hồi 85 + (7 mỗi cấp) (+ 1.0 công vật lý cộng thêm) máu. |
Đột kích: Florentino khi rời giao tranh sẽ khiến đòn đánh thường kế tiếp lướt tới kẻ địch, gây thêm 80 + (8 mỗi cấp) (+ 1.25 công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý. Đòn đánh thường tiếp theo đó sẽ được tăng 20% sát thương. Đột kích trúng tướng địch giúp Florentino hồi 85 + (7 mỗi cấp) (+ 1.0 công vật lý cộng thêm) máu. |
Thưởng Hoa |
Florentino tung ba nhát kiếm xảo diệu lên kẻ địch, mỗi lần gây thêm sát thương chuẩn bằng 4% + (0.01 công vật lý cộng thêm) máu tối đa kẻ địch. Khi kết thúc chiêu có thể tung Kiếm bộ, nếu trúng tướng địch sẽ giảm 1 giây hồi chiêu Hào hoa Thưởng hoa: gây 300/380/460/540/620/700 sát thương vật lý Hộ hoa: gây 300/380/460/540/620/700 sát thương vật lý và hất tung 0.75 giây Khai hoa: tung kiếm hai lần gây 250/300/350/400/450/500sát thương vật lý mỗi kiếm
|
Florentino tung ba nhát kiếm xảo diệu lên kẻ địch, mỗi lần gây thêm sát thương chuẩn bằng 4% + (0.01 công vật lý cộng thêm) máu tối đa kẻ địch. Khi kết thúc chiêu có thể tung Kiếm bộ, nếu trúng tướng địch sẽ giảm 1 giây hồi chiêu Hào hoa Thưởng hoa: gây 275/345/415/585/555/625 sát thương vật lý và làm chậm 50% tốc chạy của mục tiêu trong 1 giây Hộ hoa: gây 275/345/415/585/555/625 sát thương vật lý và hất tung 0.75 giây Khai hoa: tung kiếm hai lần gây 225/270/315/360/405/450sát thương vật lý mỗi kiếm |
Tài Hoa |
Hồi chiêu: 35/30/25 giây Florentino lướt đến phía trước, Quyết đấu với tướng đầu tiên trúng chiêu. Trong 5 giây kế tiếp, Florentino gây thêm 20% sát thương lên mục tiêu, đồng thời giảm giáp kẻ đó 15/20/25%. Suốt thời gian này, Florentino miễn nhiễm mọi khống chế và miễn 50% sát thương từ những kẻ địch không bị Quyết đấu. Nếu hạ gục mục tiêu, Florentino nhận 20 công vật lý vĩnh viễn, cộng dồn 10 lần Phạm vi trúng mục tiêu: 2.5m |
Hồi chiêu: 40/35/30 giây Florentino lướt đến phía trước, Quyết đấu với tướng đầu tiên trúng chiêu đồng thời tạo ra ba đóa hoa quanh mục tiêu. Trong 5 giây kế tiếp, Florentino tăng 100% hiệu ứng hồi máu từ nội tại, đồng thời giảm giáp kẻ đó 15/20/25%. Suốt thời gian này, Florentino miễn nhiễm mọi khống chế và miễn 50% sát thương từ những kẻ địch không bị Quyết đấu. Nếu hạ gục mục tiêu, Florentino nhận 20 công vật lý vĩnh viễn, cộng dồn 10 lần Phạm vi trúng mục tiêu: 4m |
- AMILY
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Liên Hoàn Cước |
|
Sửa lỗi khiến đòn đánh đầu có tầm tác động nhỏ hơn thực tế |
Cuồng Bạo Cước |
Sau 1 giây vận công, Amily gây 300/400/500 sát thương phép diện rộng và cường hoá bản thân giúp tăng 100/150/200 công vật lý, 50 tốc chạy, 50/75/100 miễn thương. Suốt thời gian cường hoá Amily gây 60/80/100 sát thương phép lên kẻ địch lân cận mỗi giây; hiệu ứng kéo dài 8 giây
|
Sau 1 giây vận công, Amily gây 300/450/600 sát thương phép diện rộng và cường hoá bản thân giúp tăng 100/150/200 công vật lý, 50 tốc chạy, 50/75/100 miễn thương. Suốt thời gian cường hoá Amily gây 60/90/120 sát thương phép lên kẻ địch lân cận mỗi giây; hiệu ứng kéo dài 8 giây
|
- ZUKA
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Võ Hồn |
Mỗi 15 giây khi gây sát thương lên tướng địch giúp kích hoạt nội lực Zuka, tăng thêm 25/30/35/40% công vật lý trong 4 giây. |
Mỗi 15 giây khi gây sát thương lên tướng địch giúp kích hoạt nội lực Zuka, tăng thêm 15/20/25/30% công vật lý trong 4 giây. |
Loạn Đà Bổng |
Zuka lướt tới trước vung gậy phỉ thúy tấn công kẻ địch, gây 135/160/185/210/235/260(+0.90 công vật lý) sát thương vật lý lên những nạn nhân lân cận. Chiêu thức này có thể tái sử dụng trong vòng 5 giây kế, đồng thời mỗi lần tung chiêu cường hóa đòn đánh thường kế tiếp của Zuka giúp gây thêm 50% công vật lý sát thương vật lý và gia tăng tầm đánh. |
Zuka lướt tới trước vung gậy phỉ thúy tấn công kẻ địch, gây 135/160/185/210/235/260(+0.90 công vật lý) sát thương vật lý lên những nạn nhân lân cận. Chiêu thức này có thể tái sử dụng trong vòng 5 giây kế, đồng thời mỗi lần tung chiêu cường hóa đòn đánh thường kế tiếp của Zuka giúp gây thêm 60/80/100/120/140/160(+0.25 công vật lý) sát thương vật lý và gia tăng tầm đánh. |
Phi Thân Kích |
Zuka lộn nhào về phía trước, gây 100/120/140/160/180/200 (+0.35 công vật lý) sát thương vật lý lên những nạn nhân trúng chiêu dọc đường bay. Tung chiêu trúng đích giúp Zuka nhận 150/180/210/240/270/300 (+1.5 công vật lý) lá chắn trong 2.5 giây, đồng thời cường hóa đòn đánh thường kế tiếp gây thêm 50% công vật lý sát thương vật lý và làm choáng các kẻ địch lân cận trong 1 giây. | Zuka lộn nhào về phía trước, gây 100/120/140/160/180/200 (+0.35 công vật lý) sát thương vật lý lên những nạn nhân trúng chiêu dọc đường bay. Tung chiêu trúng đích giúp Zuka nhận 250/300/350/400/450/500 (+1.5 công vật lý) lá chắn trong 2.5 giây, đồng thời cường hóa đòn đánh thường kế tiếp gây thêm 50% công vật lý sát thương vật lý và làm choáng các kẻ địch lân cận trong 1 giây. Đặc biệt khi lá chắn biến mất, Zuka sẽ được hồi 30/40/50/60/70/80 (+0.1công vật lý) máu mỗi giây trong 3 giây. |
Trầm Trọng Lực |
Zuka phóng vút lên không rồi nện xuống mặt đất, gây 500/650/800 (+ 1.0 công vật lý) sát thương vật lý lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, đồng thời làm choáng trúng trong 1 giây. Đòn đánh thường kế tiếp của Zuka được cường hóa, gây thêm 50% công vật lý sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. | Zuka phóng vút lên không rồi nện xuống mặt đất, gây 500/650/800 (+ 1.0 công vật lý) sát thương vật lý lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, đồng thời làm choáng trúng trong 1 giây. Đòn đánh thường kế tiếp của Zuka được cường hóa, gây thêm 70/110/150(+0.25 công vật lý) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. |
- SKUD
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Găng Nổi Loạn |
Hồi chiêu: 7/6.7/6.4/6.1/5.8/5.5 giây Skud nhảy xổ đến phía trước tung một cú đấm, gây 210/240/270/300/330/360 (+1.0 công vật lý) sát thương vật lý kèm hiệu ứng hất văng trong 0.5 giây. Chiêu trúng kẻ địch giúp Skud nhận 60/90/120/150/180/210 giáp vật lý trong 3 giây. |
Hồi chiêu: 6 giây Skud nhảy xổ đến phía trước tung một cú đấm, gây 200/250/300/350/400/450 (+1.0 công vật lý) sát thương vật lý kèm hiệu ứng hất văng trong 0.5 giây. Chiêu trúng kẻ địch giúp Skud nhận 60/90/120/150/180/210 giáp vật lý trong 3 giây. |
-RICHTER
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chặt&Chém |
Hồi chiêu: 9 giây Richter lướt về phía trước gây 60/75/90/105/120/135 (+0.40 công vật lý) sát thương vật lý, đồng thời gây hiệu ứng tuỳ theo màu gươm hiện có Gươm xanh: tăng tầm lướt và gây làm chậm 60% Gươm đỏ: Hất tung và gây 10% máu tối đa của kẻ địch Chưa hết, Richter vung gươm chém tiếp gây 125~275 (+0.80 công vật lý) sát thương vật lý, rồi biến đòn đánh kế tiếp gây 25/50/75/100/125/150 (+1.0 công vật lý) sát thương phép Nếu chiêu thức trúng kẻ địch sẽ được hồi lại ngay lập tức. Hiệu ứng này chỉ xảy ra mỗi 4 giây một lần. |
Hồi chiêu: 8 giây Richter lướt về phía trước gây 50/70/90/110/130/150(+0.5 công vật lý) sát thương vật lý, đồng thời gây hiệu ứng tuỳ theo màu gươm hiện có Gươm xanh: tăng tầm lướt và gây làm chậm 60% Gươm đỏ: Hất tung 0.75 giây và gây 5-10% máu tối đa của kẻ địch Chưa hết, Richter vung gươm chém tiếp gây 100~300 (+1.0 công vật lý) sát thương vật lý, rồi biến đòn đánh kế tiếp gây 25/50/75/100/125/150 (+1.0 công vật lý) sát thương phép Nếu chiêu thức trúng kẻ địch sẽ được hồi lại ngay lập tức. Hiệu ứng này chỉ xảy ra mỗi 4 giây một lần. |
Công Thủ Toàn Diện |
Thời gian sử dụng chiêu thức lần nữa: 3 giây
|
Thời gian sử dụng chiêu thức lần nữa: 5 giây
|
- LỮ BỐ
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Xích Thố |
|
Giảm thời gian lướt đi của chiêu thức. Tăng tầm lướt đi thêm 0.5m |
- MALOCH
Giáp cơ bản: 98 -> 103
- VERES
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Huyết Xích |
Các đòn đánh thường trúng đích giúp Veres tích lũy 1 điểm nội tại Huyết xích trong vòng 5 giây; khi đạt đủ 4 điểm tích lũy Veres sẽ tung Bạo xích tấn công tất cả kẻ địch lân cận, gây sát thương vật lý; nếu có tướng địch trúng đòn, Veres hồi lại 10% sát thương gây ra (máu càng thấp, tỷ lệ hút máu càng cao lên đến 100%). Đặc biệt Veres còn được giảm 1 giây hồi Song xích & Xiềng xích, và 2 giây hồi Đoạt mệnh xích. Chưa hết, suốt thời gian tung Bạo xích Veres có thể thoải mái di chuyển, và còn được tăng 35% kháng hiệu ứng. |
Các đòn đánh thường trúng đích giúp Veres tích lũy 1 điểm nội tại Huyết xích trong vòng 10 giây; khi đạt đủ 4 điểm tích lũy Veres sẽ tung Bạo xích tấn công tất cả kẻ địch lân cận, gây sát thương vật lý; nếu có tướng địch trúng đòn, Veres hồi lại 12% sát thương gây ra (máu càng thấp, tỷ lệ hút máu càng cao lên đến 120%). Đặc biệt Veres còn được giảm 1 giây hồi Song xích & Xiềng xích, và 2 giây hồi Đoạt mệnh xích. Chưa hết, suốt thời gian tung Bạo xích Veres có thể thoải mái di chuyển, và còn được tăng 35% kháng hiệu ứng. |
- IGNIS
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Hỏa Hồn |
Nội tại: Hoả cầu trúng đích khiến các nạn nhân phải gánh chịu hiệu ứng Hỏa hồn, hiệu ứng kéo dài 3 giây. Chiêu thức tiếp theo của Ignis nếu kích phát Hỏa hồn sẽ được cường hóa và hồi cho Ignis 120 (+8 mỗi cấp) (+0.3 công phép) máu | Nội tại: Hoả cầu trúng đích khiến các nạn nhân phải gánh chịu hiệu ứng Hỏa hồn, hiệu ứng kéo dài 3 giây. Chiêu thức tiếp theo của Ignis nếu kích phát Hỏa hồn sẽ được cường hóa và hồi cho Ignis 100 (+5 mỗi cấp) (+0.15 công phép) máu |
Hỏa Cầu |
Ignis tung cầu lửa vào mục tiêu đầu tiên, thứ sẽ phát nổ theo hình nón lên những kẻ địch phía sau, gây 340/380/420/460/500/540(+0.4 Công phép) sát thương phép, đồng thời tăng 40% tốc chạy trong 1 giây. Nếu mục tiêu trúng chiêu đang dính phải hiệu ứng Hỏa hồn, Ignis sẽ nhận một lá chắn giúp chặn 300/400/500/600/700/800 (+0.65 Công phép) sát thương trong 2 giây. | Ignis tung cầu lửa vào mục tiêu đầu tiên, thứ sẽ phát nổ theo hình nón lên những kẻ địch phía sau, gây 300/340/380/420/460/500(+0.4 Công phép) sát thương phép, đồng thời tăng 40% tốc chạy trong 1 giây. Nếu mục tiêu trúng chiêu đang dính phải hiệu ứng Hỏa hồn, Ignis sẽ nhận một lá chắn giúp chặn 300/400/500/600/700/800 (+0.65 Công phép) sát thương trong 2 giây. |
Hỏa Hoạn |
Ignis triệu hồi một cơn mưa lửa trong 3 giây tại điểm chỉ định, gây 135/170/205/240/275/310 sát thương phép mỗi giây, và làm chậm 30% tốc chạy của nạn nhân trong 2 giây. Nếu mục tiêu đang bị dính hỏa hồn, sẽ bị choáng trong 1 giây. | Ignis triệu hồi một cơn mưa lửa trong 3 giây tại điểm chỉ định, gây 135/170/205/240/275/310 sát thương phép mỗi giây, và làm chậm 30% tốc chạy của nạn nhân trong 2 giây. Nếu mục tiêu đang bị dính hỏa hồn, sẽ bị choáng trong 0.75 giây. |
- NATALYA
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Ác Quỷ Tụ Hội |
Tầm sử dụng chiêu thức: 9 |
Tầm sử dụng chiêu thức: 10 |
Quả Cầu Hắc Ám |
Tầm sử dụng chiêu thức: 8 | Tầm sử dụng chiêu thức: 9 |
- KAHLII
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Đọa Đày |
Tốc độ bay của đòn đánh thường: 20m/s |
Công cơ bản: 25m/s |
- THE FLASH
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Lốc Chân Không |
Hồi chiêu: 60/55/50 giây The Flash chạy vòng quanh tạo nên một cơn lốc chân không giúp bản thân không bị chọn làm mục tiêu và gây 90/130/170(+0.12 Công phép) sát thương phép lên những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng, bù lại tự giảm 30% tốc chạy của bản thân trong 2 giây. Sau 2 giây The Flash dừng lại đột ngột khiến kẻ địch bị hút về tâm bão, gây 450/675/900 (+0.6 công phép) sát thương phép và gây thêm 1 giây 50% giảm tốc |
Hồi chiêu: 50/45/40 giây The Flash chạy vòng quanh tạo nên một cơn lốc chân không giúp bản thân không bị chọn làm mục tiêu và gây 90/130/170(+0.12 Công phép) sát thương phép lên những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng, bù lại tự giảm 30% tốc chạy của bản thân trong 2 giây. Sau 2 giây The Flash dừng lại đột ngột khiến kẻ địch bị hút về tâm bão, gây 450/675/900 (+0.7 công phép) sát thương phép và gây thêm 1 giây 40% giảm tốc |
- MARJA
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ Số Cơ Bản |
Phục hồi máu cơ bản: 46 Giáp cơ bản: 88 |
Phục hồi máu cơ bản: 42 Giáp cơ bản: 84 |
- ORMARR
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Uy Dũng |
Tất cả sát thương của Ormarr đều có 20% tỷ lệ làm choáng 0.75 ~ 1 giây (tuỳ theo cấp tướng) mục tiêu, và gây 10 - 16% máu hiện tại của nạn nhân thành sát thương vật lý (4 giây hồi). | Tất cả sát thương của Ormarr đều có 60% tỷ lệ làm choáng 0.75 giây mục tiêu, và gây 3-7% máu tối đa của bản thân thành sát thương phép (6 giây hồi). |
Búa Tạ |
Hồi chiêu: 4 giây |
Hồi chiêu: 6 giây |
Hiên Ngang |
Hồi chiêu: 28/24/20 giây Vũ khí trên tay Ormarr xoay vòng cực nhanh gây 100/120/140 (+0.50 công vật lý) sát thương vật lý kèm theo tỷ lệ làm choáng trên mỗi chiêu trúng đích |
Hồi chiêu: 40/35/30 giây Vũ khí trên tay Ormarr xoay vòng cực nhanh gây 100/120/140 (+0.50 công vật lý) sát thương vật lý kèm theo tỷ lệ làm choáng trên mỗi chiêu trúng đích. Nếu có tướng địch trúng chiêu sẽ khiến Ormarr được hồi 2% máu tối đa của bản thân (cộng dồn lên đến 3 tầng hiệu lực). Suốt thời gian này Ormarr không thể bị ngắt quãng chiêu, và có thể sử dụng Búa cuồng, nhưng bù lại sẽ bị giảm tốc chạy. |
- Y'BNETH
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Đất Mẹ |
Mỗi khi tiến vào bụi cỏ, Y'Bneth nhận được bùa lợi hồi 80 (+15 mỗi cấp) máu và 14 (+2 mỗi cấp) năng lượng mỗi giây, kéo dài trong 5 giây. Hiệu ứng kết thúc ngay khi Y'Bneth tiến vào giao tranh. |
Mỗi khi tiến vào bụi cỏ, Y'Bneth nhận được bùa lợi hồi 32 (+15 mỗi cấp tướng) máu và 10 (+2 mỗi cấp tướng) năng lượng mỗi giây, kéo dài trong 5 giây. Hiệu ứng kết thúc ngay khi Y'Bneth tiến vào giao tranh. |
Thiên Nhiên Vỗ Về |
Y'Bneth vung tay tấn công các kẻ địch trong vùng hình nón phía trước gây 340/385/430/475/520/565 + ( 0.85 công vật lý) sát thương vật lý, đồng thời đẩy mục tiêu vào trung tâm; nếu có hai nạn nhân trở lên đồng thời trúng chiêu thì chúng sẽ phải chịu thêm 50% sát thương và bị choáng 1 giây |
Y'Bneth vung tay tấn công các kẻ địch trong vùng hình nón phía trước gây 240/310/380/450/520/590+ ( 0.95 công vật lý) sát thương vật lý, đồng thời đẩy mục tiêu vào trung tâm; nếu có hai nạn nhân trở lên đồng thời trúng chiêu thì chúng sẽ phải chịu thêm 50% sát thương và bị choáng 1 giây |
- TEEMEE
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Rắm Thần Lực |
TeeMee bỗng nhiên đau bụng dữ dội, liên tục toát mồ hôi trong 5 giây. Suốt thời gian này, TeeMee có thể tự chủ động hoặc chờ hết thời gian chịu đựng dẫn đến đánh rắm khiến kẻ địch lân cận chịu tối đa 700/900/1100/1300/1500/1700 (+1.65 công phép) sát thương phép và bị choáng 1.5 giây. Thời gian nín càng lâu, sát thương và choáng càng cao. |
TeeMee bỗng nhiên đau bụng dữ dội, liên tục toát mồ hôi trong 5 giây. Suốt thời gian này, TeeMee có thể tự chủ động hoặc chờ hết thời gian chịu đựng dẫn đến đánh rắm khiến kẻ địch lân cận chịu tối đa 700/900/1100/1300/1500/1700 (+1.65 công phép) sát thương phép và bị choáng 1.5 giây. Thời gian nín càng lâu, sát thương và choáng càng cao. Đặc biệt nếu TeeMee đánh rắm trúng tướng địch sẽ giúp giảm đến 40% hồi chiêu |
- ARDUIN
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh mỗi cấp: 2% | Tốc đánh mỗi cấp: 3% |
Hồn Huyết |
Khi máu của Arduin còn thấp hơn 50% trong giao tranh, hắn sẽ tiến vào trạng thái Hồn huyết trong 8 giây. Suốt thời gian này Andruin được hồi lại 4% máu tối đa mỗi khi đòn đánh thường hoặc chiêu thức của hắn gây sát thương lên kẻ địch. Nội tại này có thời gian hồi 60 giây. |
Khi máu của Arduin còn thấp hơn 50% trong giao tranh, hắn sẽ tiến vào trạng thái Hồn huyết trong 8 giây. Suốt thời gian này Andruin được hồi lại 4% máu tối đa mỗi khi đòn đánh thường hoặc chiêu thức của hắn gây sát thương lên kẻ địch. Nội tại này có thời gian hồi 45 giây. |
- ANNETTE
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Gió Xoáy |
Hồi chiêu: 9/8.5/8/7.5/7/6.5 giây Annette tạo ra một cơn gió lốc gây 75/84/93/102/111/120 (+ 0.12 công phép) sát thương phép sát thương phép mỗi 0.25 giây tại điểm chỉ định. Mỗi đợt tăng 33% sát thương, kéo dài trong 2 giây. Những kẻ địch tại vùng tâm cơn gió sẽ phải chịu thêm 2% máu tối đa thành sát thương phép, đồng thời bị làm chậm 50% tốc chạy trong 0.25 giây |
Hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8/7.5 giây Annette tạo ra một cơn gió lốc gây 55/64/73/82/91/100 (+ 0.15 công phép) sát thương phép mỗi 0.25 giây tại điểm chỉ định. Mỗi đợt tăng 33% sát thương, kéo dài trong 2 giây. Những kẻ địch tại vùng tâm cơn gió sẽ phải chịu thêm 2% máu tối đa thành sát thương phép, đồng thời bị làm chậm 50% tốc chạy trong 0.25 giây (sát thương cộng thêm và hiệu ứng làm chậm này cộng dồn tối đa 4 lần). |
Gió Nồm |
Nội tại: Nếu Annette bị choáng sẽ lập tức hoàn lại thời gian hồi chiêu này, đồng thời giúp tạo lá chắn 300/360/420/480/540/600 (+ 0.5 công phép) và tăng 150/192/234/276/318/360 giáp cùng giáp phép trong 2 giây; 45 giây hồi chiêu. |
Nội tại: Nếu Annette bị choáng sẽ lập tức hoàn lại thời gian hồi chiêu này, đồng thời giúp tạo lá chắn 300/360/420/480/540/600 (+ 0.5 công phép) và tăng 150/192/234/276/318/360 giáp cùng giáp phép trong 2 giây; 60 giây hồi chiêu. |
Chỉnh sửa Trang Bị
- Kiếm Fafnir
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Hơi thở rồng: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý tương đương 8% lượng máu hiện tại của mục tiêu - Nội tại duy nhất |
Hơi thở rồng: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý tương đương 8% lượng máu hiện tại của mục tiêu, 0.3 giây hồi chiêu - Nội tại duy nhất |
- Hải Thạch
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+10 Hồi năng lượng
[Nội tại- Đồng chí] Mỗi 30 giây tích lũy một điểm cộng dồn Đồng chí lên đến tối đa 2. Trong vòng 8 mét xung quanh có lính bị tiêu diệt sẽ tự hao tổn một điểm Đồng chí giúp bản thân và một tướng đồng minh lân cận nhận 15 vàng và 40 điểm kinh nghiệm - Nội tại duy nhất |
+8 Hồi năng lượng/5s
[Nội tại- Đồng chí] Mỗi 30 giây tích lũy một điểm cộng dồn Đồng chí lên đến tối đa 3. Trong vòng 8 mét xung quanh có lính bị tiêu diệt sẽ tự hao tổn một điểm Đồng chí giúp bản thân và một tướng đồng minh lân cận nhận 30 vàng và 40 điểm kinh nghiệm - Nội tại duy nhất |
- Lệnh Bài Phong Thạch
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+175 giáp
|
+150 giáp
|
- Nhẫn Phong Thạch
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+60 Công phép Thành phần: + |
+150 Giáp +5% giảm hồi chiêu +20 Hồi năng lượng +5% Tốc chạy
|
- Huân Chương Hải Thạch
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+120 Giáp +20 Hồi năng lượng
|
+150 Giáp +15 Hồi năng lượng +5% Tốc chạy
|
- Giáp tay Hải Thạch
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+10% Giảm hồi chiêu +20 Hồi năng lượng
Thành phần: + |
+150 Giáp +5% Tốc chạy +5% giảm hồi chiêu +20 Hồi năng lượng
Thành phần: + |
- Giáp Tay Hải Thần
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+500 Máu +20 Hồi năng lượng +15% Giảm hồi chiêu
[Quang minh] [Thánh thủy] Giải phóng một tướng đồng minh lân cận khỏi các trạng thái khống chế hiện tại (ưu tiên tướng thấp máu), đồng thời giúp hồi 160 + cấp tướng *30 máu và 30% tốc chạy trong 2 giây, hiệu ứng chậm dần trong vòng 2s - 60 giây hồi chiêu - Kích hoạt duy nhất Thành phần: + + |
+200 Giáp +600 Máu +5% Tốc chạy +15% Giảm hồi chiêu
+20 Hồi năng lượng [Đồng chí] [Quang minh] Thành phần: + + |
- Huân Chương Hải Thần
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+ 20 Hồi năng lượng/5s +200 giáp +600 Máu tối đa
[Hải thần] |
+250 Giáp +40 Hồi máu/5s
+15 Hồi năng lượng/5s +600 Máu tối đa
[Hải thần] |
- Nhẫn phong thần
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
+90 Công phép +15% Giảm hồi chiêu
[Phong nhãn] Lập tức làm lộ diện tướng địch gần nhất trong 4 giây; 30 giây hồi chiêu - Kích hoạt duy nhất
Thành phần: + + |
+200 Giáp +600 Máu +20 Hồi năng lượng/5s +15% Giảm hồi chiêu [Quân lương]
[Phong nhãn] Gia tăng 50% tốc chạy của đồng đội xung quanh trong 2 giây, và làm lộ diện tướng địch gần nhất trong 4 giây; 30 giây hồi chiêu - Kích hoạt duy nhất Thành phần: + + |
- Rựa Thợ Săn
Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Săn bắt: Gây thêm 20% sát thương lên quái rừng. Nhận thêm 20% kinh nghiệm khi tiêu diệt quái rừng - Nội tại duy nhất |
Săn bắt: Gây thêm 20% sát thương lên quái rừng. Nhận thêm 20% kinh nghiệm khi tiêu diệt quái rừng - Nội tại duy nhất Tích lũy cộng dồn sau khi tiêu diệt quái rừng |
Trang bị Đi Rừng cấp 2:
Trang bị | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Gươm Hiến Tế |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 8 Công phép và 30 năng lượng, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 6 Công phép và 30 năng lượng, hiệu ứng cộng dồn 20 lần - Nội tại duy nhất |
Rìu Gnoll |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 70 máu, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất | Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 50 máu, hiệu ứng cộng dồn 20 lần - Nội tại duy nhất |
Đao Truy Kích |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 3 Công vật lý, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất | Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 2 Công vật lý, hiệu ứng cộng dồn 20 lần - Nội tại duy nhất |
Cung Gió Lốc |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 2% Tốc đánh, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 1.5% Tốc đánh, hiệu ứng cộng dồn 20 lần - Nội tại duy nhất |
Trang bị Đi Rừng cấp 3:
Trang bị | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Gươm Loki |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 8 Công phép và 30 năng lượng, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 6 Công phép và 30 năng lượng, hiệu ứng cộng dồn 30 lần - Nội tại duy nhất |
Rìu Leviathan |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 70 máu, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất | Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 50 máu, hiệu ứng cộng dồn 30 lần - Nội tại duy nhất |
Kiếm Truy Hồn |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 3 Công vật lý, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất | Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 2 Công vật lý, hiệu ứng cộng dồn 30 lần - Nội tại duy nhất |
Cung Bão Tỗ |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 2% Tốc đánh, hiệu ứng cộng dồn 15 lần - Nội tại duy nhất |
Lùng diệt: Tiêu diệt một con quái rừng tăng 1.5% Tốc đánh, hiệu ứng cộng dồn 30 lần - Nội tại duy nhất |
Chỉnh sửa chiến trường
Để có thể tạo ra chiến trường đầy thú vị, Hội Đồng liên tục sửa đồi nhằm cân bằng để có thể đẩy trải nghiệm người chơi tốt nhất.
1. Điều chỉnh Đường RỒNG Hắc Ám - trong mỗi 1 đợt lính có 1 lính cận chiến sẽ tiến hóa thành lính cận chiến cường hóa. Lính cận chiến cường hóa sẽ có lượng máu và tiền thưởng nhiều hơn. Hội Đồng hi vọng qua sửa đổi này có thể khiến các vị tướng khi đi đường này có thể kiếm thêm chút vàng và kinh nghiệm để tăng cấp vì đôi khi họ phải chia sẻ điều này cho các Hỗ Trợ đi kèm.
2. Điều chỉnh cơ chế tháp phòng ngự: tất cả binh lính chết trong vòng công kích của trụ ngoài cùng, sẽ cho ít đi 10% vàng. Hội Đồng hi vọng thông qua điều chỉnh này có thể tăng sự quan trọng của trận đấu giai đoạn đầu, đặc biệt trong việc tiêu diệt địch trước khi xâm nhập trụ. Điều đó sẽ tạo ra sự đối kháng lúc đầu kịch liệt hơn.
3. Lượng kinh nghiệm lên cấp 2 của tướng giảm 8 điểm, điều này sẽ bảo đảm cho các tướng đặc biệt là các tướng đi đường giữa có thể quét sạch 1 đợt lính và có thể thuận lợn lên cấp 2
4. Chỉnh sửa tốc độ di chuyển của Lính và Rồng Tiên Phong Mondester : Tốc độ di chuyển ban đầu là 300. Trong các giai đoạn 6 phút, 10 phút, 14 phút và 18 phút sẽ được tăng tốc độ di chuyển thêm 25 điểm.
5. Bùa lợi sau khi tiêu diệt Tà Thần Casear sẽ được tăng thêm thời gian sở hữu từ 90 giây sang 120 giây.
SỬA LỖI
Trong quá trình vận hành trò chơi, một vài lỗi đã xuất hiện và làm cho người chơi giảm đi trải nghiểm khi chơi. Hội Đồng liên tục tìm và sửa các lỗi này. Hy vọng sẽ đưa cho ngươi chơi những trải nghiệm tối ưu nhất.
1. Điều chỉnh phạm vi hồi phục tại nhà chính và sửa lỗi không lập tức hồi phục
2. Sửa lỗi lính rời khỏi đường và không trở lại
3. Sửa kỹ năng bị động của Omen-BUG khi đánh bị 1 chút lag
4. Sửa kỹ năng 2 của Amily trong 1 vài trường hợp đánh trượt
5. Sửa phần miêu tả kỹ năng 1 của Annette ( sát thương trong cơn lốc nhiều nhất có hiệu lực 4 lần)
6. Sửa phần miêu tả nội tại của Marja ( trạng thái đầy máu tung kỹ năng và đánh thường đều có thể giảm tốc địch)
7. Sửa lỗi BUG kỹ năng 3 của Murad không lập tức mở khóa
8. Sửa lỗi không thông báo Payna đang có nội tại
9. Sửa BUG Kỹ năng 2 của Yorn có lúc không bắn ra liên tục
10. Sửa BUG kỹ năng 2 của Tel'Annas hiển thị và tầm bắn thực tế không đồng nhất.
Chỉnh sửa giao diện
Hội Đồng liên tục dựa vào trải nghiệm của người chơi để có thể đưa ra những thay đổi tối ưu nhất và có nhiều đổi mới nhất. Hội Đồng hy vọng rằng các Kiện Tướng sẽ cảm thấy thú vị hơn sau phiên bản. Đồng thời qua, Hội Đồng cũng sẽ tối ưu hóa giao diện nhất để người chơi có những trải nghiệm tối ưu nhất
1. Chỉnh sửa giao diện tổng kết để giao diện nét hơn, hiển thị tin tức phân tầng để dễ dàng truy cập và tìm hiểu
2. Chỉnh sửa giao diện sau khi kết thúc trận đấu, việc ấn yêu thích và người chơi có thể thấy rõ hiển thị của đôi bên.
3. Chỉnh sửa giao diện tướng thường dùng, đem số liệu số trận thắng và tỷ lệ thắng của tướng chỉnh thành mẫu tiêu chuẩn, chỉ ghi lại số lần tham gia, tỷ lệ thắng của đấu 5vs5 thường và đấu hạng, đồng thời trong giao diện có thể hiện mùa giải đấu và cách thức xem thông tin.
4. Tính năng đánh dấu ưu tiên lên đầu trên bảng tướng, trong giao diện tự chọn có thể đánh dấu ưu tiên tướng lên đầu
5. Tính năng thống kê số lượng được yêu thích sau mỗi trận đấu. Người chơi có thể nhấn yêu thích và xem số lượng yêu thích của cả đồng minh lẫn đối thủ
6. Hướng dẫn Tân Thủ sẽ có thêm phần hướng dẫn Sổ Sứ Mệnh và người dẫn truyện sẽ là Butterfly!
7. Chỉnh sửa tỷ lệ thắng của tướng. Cách thức tính sẽ thay đổi để số liệu này được tính toán trên các trận đấu Hạng và chơi 5vs5 Thường. Điều này sẽ hạn chế việc cày tỷ lệ thắng nhưng thực tệ chiến trường lại bất thường. Và đồng thời người chơi có thể chọn chỉ gửi tỷ lệ thắng trong đấu rank 100 trận gần đây.
9. Thay đổi nhạc nền trò chơi. Nhạc nền mới sẽ đậm không khí Tết và hòa vào niềm chung của mọi người.
10. Thay đổi giao diện tìm và vào trận. Giao diện mới sẽ cực kỳ thú vị khi mà Tết đang gần kề.
Ở phiên bản mới sắp tới này sẽ còn rất nhiều điều đặc biệt với nhiêu cơ chế mới hấp dẫn đầy thú vị, cùng việc chỉnh sửa cân bằng về cả trang bị lẫn sức mạnh tướng nhằm mục đích có thể đưa ra sự cân bằng cho Liên Quân Mobile. Hãy cùng đón chờ những sự thay đổi mới vô cùng đặc biệt trong phiên bản tới nhé!
Tin tức khác
-
ĐỘI HÌNH TIÊU BIỂU GIAI ĐOẠN 1 VÒNG BẢNG ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: NGẠO NGHỄ FAN ONE STAR ESPORTS
19/04/2024
ĐỘI HÌNH TIÊU BIỂU GIAI ĐOẠN 1 VÒNG BẢNG ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: NGẠO NGHỄ FAN ONE STAR ESPORTS
-
TỔNG KẾT VÒNG BẢNG GIAI ĐOẠN 1 - ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: TOP 6 LỘ DIỆN
19/04/2024
TỔNG KẾT VÒNG BẢNG GIAI ĐOẠN 1 - ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: TOP 6 LỘ DIỆN
-
TỔNG KẾT VÒNG 13 + 14 - ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: KỊCH TÍNH TUẦN ĐẤU TRANH HẠNG
19/04/2024
TỔNG KẾT VÒNG 13 + 14 - ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024: KỊCH TÍNH TUẦN ĐẤU TRANH HẠNG
-
TỔNG KẾT ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024 – VÒNG 11 + 12: CHẶNG ĐUA “NƯỚC RÚT” ĐỊNH HÌNH TOP 4 BẢNG XẾP HẠNG
19/04/2024
TỔNG KẾT ĐẤU TRƯỜNG DANH VỌNG MÙA XUÂN 2024 – VÒNG 11 + 12: CHẶNG ĐUA “NƯỚC RÚT” ĐỊNH HÌNH TOP 4 BẢNG XẾP HẠNG
-
11:00 NGÀY 22/04: MỞ BÁN VÉ SỰ KIỆN OFFLINE - CHUNG KẾT ĐTDV MÙA XUÂN 2024 TẠI TICKETMELON
17/04/2024
11:00 NGÀY 22/04: MỞ BÁN VÉ SỰ KIỆN OFFLINE - CHUNG KẾT ĐTDV MÙA XUÂN 2024 TẠI TICKETMELON